NI MẪU :
- Dài váy = 100cm
- Vòng mông = 88cm
- Vòng eo = 64cm
- Hạ eo = 37cm
- Vòng ngực = 80cm
- Vòng nách = 34cm
- Vòng cổ = 33cm
- Ngang vai = 34cm
- Dang ngực = 18cm
- chéo ngực = 20cm
- THÂN SAU
B1. Vẽ hình chữ nhật
- X = dài đầm = số đo + 2cm = 100 + 2 = 102cm
- Y = ngang ngực = ¼ vòng ngực + 0.5cm = ¼ 80 + 0.5 = 20.5cm
B2. Xác định
- AC = vào cổ = 1/6 vòng cổ + 1cm = 1/6 33 + 1 = 6.5cm
- AB = hạ cổ = 2.5cm
- Vẽ vòng cổ căn bản
B3. Xác định
- AE = Ngang vai = ½ vai = ½ 34 = 17cm
- EF = hạ vai = 1/10 vai + 0.5cm = 3.9cm
- Vẽ vai con FC
B4. Xác định
- CC1 = 4cm
- BB1 = 3cm
- Vẽ vòng cổ áo đầm
B5. Xác định
- FH = Hạ nách sau = ½ vòng nách + 2cm = ½ 34 + 2 = 19cm
- JI vuông AA1
- HH1 = vào nách tay = 2cm
B6. Xác định
- FH2 = H1H2
- JO = OF
- OK = KH1
B7. Vẽ vòng nách F-K-J
B8. Xác định
- AM = hạ eo = số đo + 2cm = 37 + 2 = 39cm
- MM’ = 0.5cm
- M’N = ngang eo = ¼ vòng eo + pen + 0.5cm = 16 + 2 + 0.5 = 18.5cm
B9. Xác định
- MD = hạ mông = 18 ->20cm
- DD’ = ngang mông = ¼ vòng mông + 0.5->1cm = ¼ 88 + 1 = 22 + 1 = 23cm
B10. A1K = ngang lai = ngang mông = 23cm
B11. Vẽ sườn
- Nối G-D’-N-J
- Đánh cong lõm 0.3->0.5cm đoạn JN
- Đánh cong lồi 0.2->0.3cm đoạn D’N
B12. Nối B-I-M’-D-A1
B13. Vẽ pen
- LL1 = Ngang ngực xuống 2cm
- N1D1 = MD
- NN1 = N1M’
- M1I1 = M2I2 = Hạ pen = 1->1.5cm
- M1M2 = To bản 2-3cm
B14. Bóc rập
- THÂN TRƯỚC
B1. Vẽ hình chữ nhật
- X = dài đầm trước = số đo = 100cm
- Y = ngang ngực = ¼ vòng ngực + 0.5cm = ¼ 88 + 0.5 = 20.5cm
B2. Xác định
- AC = vào cổ = 1/6 vòng cổ = 5.5cm
- AB = hạ cổ = 1/6 vòng cổ + 1cm = 6.5cm
- Vẽ vòng cổ căn bản
B3. Xác định
- EF = hạ vai = 1/10 vai + 0.5cm = 1/10 34 + 0.5 = 3.9
- AE = ngang vai = ½ vai – 0.5cm = ½ 34 – 0.5 = 16.5cm
- Vẽ vai con FC
B4. Xác định
- CC1 = 4cm
- BB1 = 6cm
- Vẽ vòng cổ áo đầm
B5. Xác định
- FH = hạ nách trước = ½ vòng nách + 2cm = ½ 34 + 2 = 19cm
- HH1 = vào nách trước = 2cm
- JI vuông AB
B6. Xác định
- H1H2 = H2F
- OJ = OH2
- H1K = KO
B7. Vẽ vòng nách qua J-K-F
B8. Xác định
- AM = hạ eo = số đo + 2cm = 37 + 2 = 39cm
- MN = ngang eo = ¼ vòng eo + pen + 0.5cm = ¼ 64 + 2 + 0.5 = 18.5cm
B9. Xác định
- MD = hạ mông = 18->20cm
- DD’ = ngang mông = ¼ vòng mông + 0.5->1cm = ¼ 88 + 1 = 23cm
- A1A2 = ngang lai = ngang mông = 23cm
B10. Vẽ sườn
- Nối A2-D’-N-J
- Đánh cong 0.3->0.5cm đoạn NJ
- Đánh cong 0.2->0.3cm đoạn D’N
B11. Xác định
- A1A3 = Sa vạt = 1cm
- Nối A2A3. Đánh cong như mẫu
B12. Tạo pen
- IO = Giữa thân trước vào ½ dang ngực = ½ 18 = 9cm
- BO = Từ họng cổ xuống = chéo ngực = 20cm
- PP1 = Hạ pen = 1->1.5cm
- I1I2 = To bản = 2->3cm
B13. Bóc rập
B14. Chừa đường may
- Cổ, vòng nách chừa 1cm
- Đường sườn, vai con chừa 1.5->2cm
- Lai không chừa
- Sống lưng chừa 3cm