BÀI 2. THIẾT KẾ ĐẦM CĂN BẢN

NI MẪU :

  • Dài váy = 100cm
  • Vòng mông = 88cm
  • Vòng eo = 64cm
  • Hạ eo = 37cm
  • Vòng ngực = 80cm
  • Vòng nách = 34cm
  • Vòng cổ = 33cm
  • Ngang vai = 34cm
  • Dang ngực = 18cm
  • chéo ngực = 20cm
  1. THÂN SAU

B1. Vẽ hình chữ nhật

  • X = dài đầm = số đo + 2cm = 100 + 2 = 102cm
  • Y = ngang ngực = ¼ vòng ngực + 0.5cm = ¼ 80 + 0.5 = 20.5cm

B2. Xác định

  • AC = vào cổ = 1/6 vòng cổ + 1cm = 1/6 33 + 1 = 6.5cm
  • AB = hạ cổ = 2.5cm
  • Vẽ vòng cổ căn bản

B3. Xác định

  • AE = Ngang vai = ½ vai = ½ 34 = 17cm
  • EF = hạ vai = 1/10 vai + 0.5cm = 3.9cm
  • Vẽ vai con FC

B4. Xác định

  • CC1 = 4cm
  • BB1 = 3cm
  • Vẽ vòng cổ áo đầm

B5. Xác định

  • FH = Hạ nách sau = ½ vòng nách + 2cm = ½ 34 + 2 = 19cm
  • JI vuông AA1
  • HH1 = vào nách tay = 2cm

B6. Xác định

  • FH2 = H1H2
  • JO = OF
  • OK = KH1

B7. Vẽ  vòng nách F-K-J

B8. Xác định

  • AM = hạ eo = số đo + 2cm = 37 + 2 = 39cm
  • MM’ = 0.5cm
  • M’N = ngang eo = ¼ vòng eo + pen + 0.5cm = 16 + 2 + 0.5 = 18.5cm

B9.  Xác định

  • MD = hạ mông = 18 ->20cm
  • DD’ = ngang mông = ¼ vòng mông + 0.5->1cm = ¼ 88 + 1 = 22 + 1 = 23cm

B10. A1K = ngang lai = ngang mông = 23cm

B11. Vẽ sườn

  • Nối G-D’-N-J
  • Đánh cong lõm 0.3->0.5cm đoạn JN
  • Đánh cong lồi 0.2->0.3cm đoạn D’N

B12. Nối B-I-M’-D-A1

B13. Vẽ pen

  • LL1 = Ngang ngực xuống 2cm
  • N1D1 = MD
  • NN1 = N1M’
  • M1I1 = M2I2 = Hạ pen = 1->1.5cm
  • M1M2 = To bản 2-3cm

B14. Bóc rập

  1. THÂN TRƯỚC

B1. Vẽ hình chữ nhật

  • X = dài đầm trước = số đo = 100cm
  • Y = ngang ngực = ¼ vòng ngực + 0.5cm = ¼ 88 + 0.5 = 20.5cm

B2. Xác định

  • AC = vào cổ = 1/6 vòng cổ = 5.5cm
  • AB = hạ cổ = 1/6 vòng cổ + 1cm = 6.5cm
  • Vẽ vòng cổ căn bản

B3. Xác định

  • EF = hạ vai = 1/10 vai + 0.5cm = 1/10 34 + 0.5 = 3.9
  • AE = ngang vai = ½ vai – 0.5cm = ½ 34 – 0.5 = 16.5cm
  • Vẽ vai con FC

B4. Xác định

  • CC1 = 4cm
  • BB1 = 6cm
  • Vẽ vòng cổ áo đầm

B5. Xác định

  • FH = hạ nách trước = ½ vòng nách + 2cm = ½ 34 + 2 = 19cm
  • HH1 = vào nách trước = 2cm
  • JI vuông AB

B6. Xác định

  • H1H2 = H2F
  • OJ = OH2
  • H1K = KO

B7. Vẽ vòng nách qua J-K-F

B8. Xác định

  • AM = hạ eo = số đo + 2cm = 37 + 2 = 39cm
  • MN = ngang eo = ¼ vòng eo + pen + 0.5cm = ¼ 64 + 2 + 0.5 = 18.5cm

B9. Xác định

  • MD = hạ mông = 18->20cm
  • DD’ = ngang mông = ¼ vòng mông + 0.5->1cm = ¼ 88 + 1 = 23cm
  • A1A2 = ngang lai = ngang mông = 23cm

B10. Vẽ sườn

  • Nối A2-D’-N-J
  • Đánh cong 0.3->0.5cm đoạn NJ
  • Đánh cong 0.2->0.3cm đoạn D’N

B11. Xác định

  • A1A3 = Sa vạt = 1cm
  • Nối A2A3. Đánh cong như mẫu

B12. Tạo pen

  • IO = Giữa thân trước vào ½ dang ngực = ½ 18 = 9cm
  • BO = Từ họng cổ xuống = chéo ngực = 20cm
  • PP1 = Hạ pen = 1->1.5cm
  • I1I2 = To bản = 2->3cm

B13. Bóc rập

B14. Chừa đường may

  • Cổ, vòng nách chừa 1cm
  • Đường sườn, vai con chừa 1.5->2cm
  • Lai không chừa
  • Sống lưng chừa 3cm

About Pham Tran Toan 579 Articles
Thợ dạy tại Thiết kế rập Toán Trần CEO CTY TNHH Thiết kế thời trang Toán Trần