Bảng thông số áo sơ mi nam taydài dành cho thị trường Việt Nam.Đây là bảng size chuẩn,được công ty lớn nghiên cứu dựa trên cỡ vóc mới nhất của người Việt ( Bạn cũng có thể mua thông tin cỡ vóc của người Việt tại Viện dệt may).Bảng thông số áo sơ mi nam tay dài đã sản xuất thực tế cho thị trường Việt Nam.
VỊ TRÍ ĐO |
+/ – |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
|
Dài áo giữa thân sau. |
A |
0.5 |
77 |
77 |
78 |
78 |
79 |
79 |
81 |
Vòng ngực (đo sát nách) |
B |
1 |
101 |
105 |
109 |
113 |
117 |
121 |
125 |
Vòng lai |
C |
1 |
99 |
103 |
107 |
111 |
115 |
119 |
123 |
Ngang vai |
D |
0.2 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
Dài tay / Tính cả manchette |
E |
0.5 |
60 |
60.5 |
61.5 |
62 |
62.5 |
63 |
64 |
Dài manchette/ Chưa cài nút |
F |
0.2 |
24.5 |
25 |
26 |
27 |
|||
To bản manchette |
G |
0 |
7 |
||||||
Vòng cổ-từ đầu khuy tới tâm nút |
H |
0.2 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
To bản giữa lá cổ |
I |
0 |
3.8 |
||||||
To bản giữa chân cổ |
K |
0 |
3.4 |
||||||
Dài cạnh đầu lá cổ |
L |
0 |
6.5 |
||||||
Hạ túi-tính từ đường vai con |
M |
0.2 |
19 |
19.5 |
20.5 |
21.5 |
|||
Vào túi-tính từ mép nẹp |
N |
0.2 |
6.5 |
7 |
|||||
Túi- dài x rộng |
RxS |
0 |
13.5 x12 |
14.5 x13 |
|||||
Trụ tay: Dài x Rộng x Chân Trụ |
PxTxV |
0 |
15 x 2.5 x 3.5 |