CÔNG THỨC THIẾT KẾ RẬP ÁO TRẺ EM CÓ CẦU NGỰC CẦU VAI TRÒN.

THÔNG SỐ THIẾT KẾ ÁO TRẺ EM CÓ CẦU NGỰC CẦU VAI TRÒN.
Dài áo: 32
Ngang vai : 24
Dài tay: 10
Cửa tay:9
Vòng cổ: 24
Vòng ngực: 50
Cách thiết kế rập thân sau.

dich-vu-thiet-ke-rap-giac-so-do-sai-gon

  • Phần thân trên.
Vẽ hình chữ nhật. Trong đó:
AC: ngang vai = ½ ngang vai = 12
1thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-ts-rong
AE: vào cổ = 2/10 cổ = 4.8
2thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-ts-vao-co
AF: hạ cổ = 3

 

3thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-ts-ha-co
CG: hạ vai = 1/10 ngang vai = 2.4
4thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-ts-xuoi-vai
Nối EG = vai con.
EE1: giảm vào cổ 2cm.
5thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-ts-giam-vai
Vẽ tròn vòng cổ từ E1 đến F .

dich-vu-thiet-ke-rap-giac-so-do-sai-gon

6thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-ts-vong-co
Từ G vẽ đường cong GB cách đều đường cong E1F.
E1G = FB.

 

6thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-ts-cau-nguc
Vẽ đường đinh áo.
Copy hai  đường thẳng // với AB.
Dường thứ nhất cách AB  1cm.
Dường thứ hai cách đường thứ nhất 2cm.
  • 7thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-ts-nep-khuy-nut
  • Phần thân dưới.
Vẽ hình chữ nhật. Trong đó:
ab: dài áo = số đo – hạ cầu vai = 23
(hạ cầu vai = AF + FB = 9)
ai: ngang ngực = ¼ ngực x 2 = 25
8thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-ts-dai-ao
ii1: 1/10 ngực + 1 = 6
ii2: 1/10 ngực = 5

 

9thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-ts-nguc
Nối i1i2 và kéo dài i2k = 2.
Từ k vẽ tròn thân áo qua a
10thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-ts-dcong-nguc
bb1 = ai= 25
b1b2 = giảm sườn 1cm.
Khoảng giữa bb1 vẽ cong đường lai lên b2.

dich-vu-thiet-ke-rap-giac-so-do-sai-gon

11thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-ts-lai
Cách thiết kế rập thân trước.
  • Phần thân trên.
AB: hạ cầu ngực = hạ cổ trước + FB thân sau.
= 2/10 cổ +6 = 10.8
AC: ngang vai = thân sau = 12
12thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-tt-dai-rong
AE vào cổ = thân sau = 4.8

 

AF: hạ cổ = vào cổ = 4.8
13thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-tt-vao-co
CG: hạ vai = thân sau = 2.4
EE1= giảm vào cổ 2cm.
14thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-tt-xuoi-vai
Vẽ cong cổ E1F.
15thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-tt-vong-co
Từ G vẽ đường cong GB cách đều đường cong E1F.
E1G = FB
16thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-tt-von-cau-nguc
  • Phần thân dưới.
  • dich-vu-thiet-ke-rap-giac-so-do-sai-gon
Vẽ hình chữ nhật. Trong đó:
ab: dai áo = thân sau = 23
ai = thân sau = 25
17thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-tt-dai-rong
bb3: sa vạt = 2
18thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-tt-sa-vat
i1 = thân sau = 6
ii2 = thân sau = 5
Nối i1i2, và kéo dài i2k = 2. Vẽ cong đoạn ak.
19thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-tt-nguc
bb1 = ai = 25
b1b2 giảm sườn 1.
Vẽ cong đường lai b2b3.
20thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-tt-lai

 

Cách thiết kế rập tay áo.
Vẽ hình chữ nhật. Trong đó:
AB: dài tay = số đo = 10
Ai: ngang ngực của thân = 25
21thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-tay-dai-rong
ii1: hạ nách tay = 1/10 ngực +1 = 6
ii2 = 5. Nối i1i2, và kéo dài
i2k = 2. Vẽ cong kA
22thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-tay-nach
B1B2 giảm 2.
Nối i1B2 và B2B3 giảm sườn tay 1.
Vẽ lai tay.
23thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-tay-cua tay
Dây viền = (cửa tay x2) + 5 =23
To bản 3.2
QUI CÁCH CHỪA ĐƯỜNG MAY.
Vòng cổ cắt chừa 0.5cm.
Lai, sường thân cắt chừa 2cm.
Các đường còn lại chừa 1cm.
24thiet-ke-rap-ao-tre-em-cau-nguc-cau-vai-tron-chua-duong-may

dich-vu-thiet-ke-rap-giac-so-do-sai-gon

KHOA-HOC-NGANH-MAY