CÔNG THỨC THIẾT KẾ RẬP VI TÍNH ĐẦM THÂN ÔM – CỔ CHỮ U TIM – CÁCH THIẾT KẾ RẬP THÂN SAU

THIẾT KẾ RẬP ĐẦM THÂM ÔM – CỔ CHỮ U TIM
Thông số thiết kế rập đầm thân ôm – cổ chữ U tim:
Ngang vai : 36 cm
Dài áo : 90 cm
Hạ eo : 38 cm
Vòng cổ : 32 cm
Vòng nách : 36 cm
Vòng ngực : 84 cm
Vòng eo : 64 cm
Vòng mông : 88 cm
Chéo ngực : 19 cm
Dang ngực : 18 cm
Cách thiết kế rập thân sau:
• Mở phần mềm thiết kế rập PDS. Vẽ hình chữ nhật:
AB: Dài áo = số đo + 2 cm chồm vai = 92 cm
BK: Ngang lai = Ngang mông = 23 cmthiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-dai-rong-TS
• Vẽ cổ:
AE: Vào cổ sau = 1/6 Cổ + 1 cm = 1/5 Cổ + 0,5 cm = 6,9 cm
AF: Hạ cổ = Chồm vai + 1 cm =3 cm
Vẽ cong EF → vòng cổthiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-co-TS
• Vẽ vai:
AC: Ngang vai = ½ Vai + 0,5 cm = 18,5 cmthiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-ngang-vai-TS
CC1: Hạ vai = 4 cm
Nối C1E → vai conthiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-ha-vai-TS
• Vẽ nách:
C1D: Hạ nách = ½ Vòng nách + 2 cm = 20 cmthiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-ha-nach-TS
• Vẽ ngực:
II1: Ngang ngực = ¼ Ngực = 22 cmthiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-ngang-nguc-TS
Đánh cong I1C1 → vòng náchthiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-nach-TS
• Vẽ eo:
AL: Hạ eo = số đo + 2 cm = 40 cmthiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-ha-eo-TS
LL1: Ngang eo = ¼ Eo + 3 cm pince + 1 cm cử động = 20 cmthiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-ngang-eo-TS
• Vẽ mông:
cty-tkkt-toan-tran
LM: Hạ mông = 2/10 Mông + 1→2 cm = 19,4 cmthiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-ha-mong-TS
MM1: Ngang mông = ¼ Mông + 1 cm = 23 cmthiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-ngang-mong-TS
• Nối KM1L1I1 → đường sườn
• Vẽ lai:
Giảm lai KK1 = 1cmthiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-suon-TS
• Vẽ pince eo:
Dang ngực:
IP = 1/2 dang ngực = 9 cm
Vẽ đường HP vuông góc II1thiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-dang-nguc-TS
HH1 = 4cm. Rộng pince: 3cmthiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-pen-eo-TS
ĐIỀU CHỈNH RẬP ĐẦM THÂN ÔM – CỔ CHỮ U TIM THÂN SAU
• Cổ áo:
EE1 = FF1 = cổ rộng = 1,5cm.
Vẽ cong E1F1.thiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-co-ao-TS
• Dài dây kéo:
cty-tkkt-toan-tran
LQ = 18cm
F1Q → dài dây kéothiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-dai-day-keo-TS
• Đường may:
LQ1 = dài gối – 10cm
48 – 10 = 38cm
QQ1 → đường maythiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-duong-may-TS
• Đường xẻ:
Q1B → đường xẻthiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-duong-xe-TS
• Chừa đường may:
Bóc thân, chừa đường may
thiet-ke-rap-dam-than-om-co-chu-u-tim-chua-duong-may-TS